Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
công nhận
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Từ nguyên
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kəwŋ
˧˧
ɲə̰ʔn
˨˩
kəwŋ
˧˥
ɲə̰ŋ
˨˨
kəwŋ
˧˧
ɲəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəwŋ
˧˥
ɲən
˨˨
kəwŋ
˧˥
ɲə̰n
˨˨
kəwŋ
˧˥˧
ɲə̰n
˨˨
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
công nhân
Từ nguyên
Công
:
chung
;
nhận
:
bằng lòng
Động từ
sửa
công nhận
Cho là
phải
, là
đúng
, là
hợp lí
.
Hầu hết các quốc gia trên thế giới đã
công nhận
quyền bình đẳng cho mọi công dân.
Tham khảo
sửa
"
công nhận
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)