quả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “quả”
Chữ Nôm
Danh từ
quả
- Bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (tục ngữ)
- Vật có hình như các quả.
- quả bóng
- quả trứng
- quả tim
- Thứ tráp sơn hình tròn thường có nắp đậy.
- quả trầu
- Cái đấm.
- Đấm cho một quả.
- Kết cục.
- Có nhân thời có quả. (tục ngữ)
- Xem cá quả
- Mua con quả và con trê.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- bộ phận của cây
- Tiếng Anh: fruit
- Tiếng Hà Lan: vrucht gcđ
- Tiếng Nga: фрукт gđ (frukt)
- Tiếng Pháp: fruit gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: fruta gc
Phó từ
sửaTham khảo
sửa- "quả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)