quả
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ | kwaː˧˩˨ | waː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ | kwa̰ːʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “quả”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
quả
- Bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (tục ngữ)
- Vật có hình như các quả.
- quả bóng
- quả trứng
- quả tim
- Thứ tráp sơn hình tròn thường có nắp đậy.
- quả trầu
- Cái đấm.
- Đấm cho một quả.
- Kết cục.
- Có nhân thời có quả. (tục ngữ)
- Xem cá quả
- Mua con quả và con trê.
Đồng nghĩa sửa
- bộ phận của cây
- vật có hình như các quả
Dịch sửa
- bộ phận của cây
- Tiếng Anh: fruit
- Tiếng Hà Lan: vrucht gcđ
- Tiếng Nga: фрукт gđ (frukt)
- Tiếng Pháp: fruit gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: fruta gc
Phó từ sửa
quả
- Đúng như vậy.
- Làm thế quả khó khăn
- Quả như lời dự đoán
- Trê kia quả có tình gian, cứ trong luật lệ y đơn mà làm. (Trê Cóc)
Tham khảo sửa
- "quả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)