Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ʐa̰ː˨˨ɹaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˨˨ɹa̰ː˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rạ

  1. Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt.
    Cắt rạ về lợp nhà.
    Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim. (ca dao)
  2. (địa phương) Thuỷ đậu.
    Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.

Tham khảo

sửa