rạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ | ʐa̰ː˨˨ | ɹaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˨˨ | ɹa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarạ
- Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt.
- Cắt rạ về lợp nhà.
- Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim. (ca dao)
- (địa phương) Thuỷ đậu.
- Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.
Tham khảo
sửa- "rạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)