chữ Hán
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ haːn˧˥ | ʨɨ˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ | ʨɨ˨˩˦ haːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰˩˧ haːn˩˩ | ʨɨ˧˩ haːn˩˩ | ʨɨ̰˨˨ ha̰ːn˩˧ |
Danh từ riêng Sửa đổi
chữ Hán
- Hệ thống chữ viết biểu ý được sử dụng trong tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, và đôi khi tiếng Triều Tiên, và ngày xưa cũng được sử dụng để viết tiếng Việt, tiếng Mông Cổ, và tiếng Tráng.
- Học chữ Hán mà không nói được tiếng Trung Hoa.
- Các cụ ta còn để lại nhiều sách chữ Hán.
- Một ký tự trong hệ thống này.
- Tiếng Hán.
- Chỉ từ hoặc từ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Dịch Sửa đổi
- ký tự
Tham khảo Sửa đổi
- "chữ Hán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)