Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ủ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
ủ
U+1EE7
,
ủ
LATIN SMALL LETTER U WITH HOOK ABOVE
Composition:
u
[U+0075]
+
◌̉
[U+0309]
←
Ủ
[U+1EE6]
Latin Extended Additional
Ứ
→
[U+1EE8]
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ṵ
˧˩˧
u
˧˩˨
u
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
u
˧˩
ṵʔ
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ủ”
燠
:
ứ
,
ủ
,
ốc
,
áo
,
úc
噢
:
ẩu
,
ủ
,
áo
,
úc
妪
:
ẩu
,
ủ
捂
:
ngộ
,
ủ
,
ngô
傴
:
ủ
嫗
:
ẩu
,
ủ
伛
:
ủ
Phồn thể
sửa
捂
:
ngộ
,
ủ
噢
:
ủ
,
úc
傴
:
ủ
嫗
:
ẩu
,
ủ
Chữ Nôm
sửa
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
ủ
塢
:
ổ
,
ủ
,
ọ
,
ụ
噢
:
úc
,
ục
,
ủ
,
ẩu
傴
:
ủ
嫗
:
ủ
,
ẩu
伛
:
ủ
喔
:
ốc
,
ọt
,
ủ
,
ác
,
ộc
,
óc
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
u
ù
U
ứ
Động từ
sửa
ủ
1.
Phủ
,
trùm
để
giữ nhiệt
,
giữ
lửa
.
Ủ
lò.
Ủ
bếp than.
Ủ
trấu.
Trùm
phủ
kín
để
giữ nhiệt
độ
thích hợp
cho sự
lên men
,
phân huỷ
chất
.
Ủ
rượu.
Ủ
phân xanh.
Dấm
.
Ủ
chuối.
Ủ
hồng xiêm.
Nung
nóng
kim loại
hay
hợp kim
rồi
làm
nguội
dần
để
tăng
độ
dẻo
.
Ủ
thép.
(
Còi
)
Rúc
lên
thành
hồi
dài
.
Còi tầm đã
ủ
rồi.
(
Cây cỏ, hoa lá
)
Héo
rũ
, không
tươi
.
Liễu
ủ
đào phai.
(
Nét mặt
)
Buồn bã
,
rầu rĩ
.
Mặt
ủ
mày chau.
Tham khảo
sửa
"
ủ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)