Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đứa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɨə
˧˥
ɗɨ̰ə
˩˧
ɗɨə
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɨə
˩˩
ɗɨ̰ə
˩˧
Danh từ
sửa
đứa
Từ
dùng để chỉ từng
cá nhân
ở vào
thời kì
còn
ít tuổi
.
đứa
trẻ
đứa
con gái
(
khẩu ngữ
)
Từ dùng để chỉ từng cá nhân
người
còn
trẻ
, dưới hoặc
ngang hàng
, với
ý
thân mật
hoặc
coi thường
.
đứa
bạn thân
Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc
hạng
bị
coi khinh
.
đứa
tiểu nhân
đứa
nào mà hèn thế
?
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɗɨə˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɗɨə˦]
Danh từ
sửa
đứa
cây
sung
,
quả
sung
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên