Tiếng Anh

sửa
 
plus

Giới từ

sửa

plus

  1. cộng: (về toán học) sự đọc của dấu +

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Phó từ

sửa

plus /plys/

  1. Hơn.
    La santé est plus précieuse que tout — sức khỏe là quý hơn hết
  2. Càng.
    Plus on le connaît, plus on l’estime — càng biết nó người ta càng quý nó
  3. (Không) Còn, (không) nữa.
    Il n'a plus un sou — nó
    Il n'est plus fatigué — nó không mệt nữa
    à plus forte raison — xem fort
    au plus — nhiều nhất là
    Au plus tôt — xem tôt
    bien plus — xem bien
    d’autant plus — xem autant
    de plus — xem de
    de plus en plus — xem de
    des plus — nhất, vào hạng hơn cả
    en plus — thêm vào
    il y a plus — còn hơn nữa
    le plus — nhất
    Le plus beau — đẹp nhất
    ni plus ni moins — không hơn không kém
    non plus — cũng không
    on ne peut plus — hết sức
    Il est on ne peut plus heureux — hắn hết sức sung sướng
    plus de — quá, hơn
    Il était plus de minuit — lúc ấy đã quá nửa đêm
    plus de moitié — hơn phân nửa+ không còn nữa, đâu còn
    iI est minuit, plus de passant — đã nữa đêm, không còn khách qua lại nữa+ ước gì không còn; thôi đừng nữa
    Plus de guerres ! — ước gì không còn chiến tranh
    Plus de bruit ! — thôi đừng làm ồn nữa!
    plus ou moins — ít nhiều
    qui plus est — hơn nữa
    qui plus qui moins — người nhiều kẻ ít
    sans plus — không thêm gì nữa
    tout au plus — nhiều nhất là

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực plus
/plys/
plus
/plys/
Giống cái plus
/plys/
plus
/plys/

plus /plys/

  1. Thêm, cộng với.
    Deux plus trois font cinq — hai cộng ba là năm
    une malle, deux valises plus un grand paquet — một cái hòm, hai cái va li thêm một gói lớn

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
plus
/plys/
plus
/plys/

plus /plys/

  1. Số nhiều nhất; số cao nhất; cái nhiều nhất.
    Le plus qui'il obtiendra — số nhiều nhất mà nó nhận được
  2. (Toán học) Dấu cộng.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hà Lan

Dấu toán học

sửa

plus

  1. cộng: (về toán học) sự đọc của dấu +