Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̤ːj˨˩məːj˧˧məːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

mời

  1. Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng.
    Mời anh đến chơi.
    Đưa tay mời ngồi.
    Kính mời.
    Giấy mời họp.
    Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm).
  2. (Phương ngữ) Ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự).
    Anh mời nước đi.
    Các bác đã mời cơm chưa?

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa