啊
Tra từ bắt đầu bởi | |||
啊 |
Chữ HánSửa đổi
Tiếng Quan ThoạiSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Thán từSửa đổi
啊
- A, ơ, chà, à.
- Hả, hử, hở (tỏ ý dồn hỏi).
- A, ủa (tỏ ý ngạc nhiên).
- Ừ, ờ, vâng, dạ (tỏ ý chấp thuận, âm tương đối ngắn).
- À, ồ (tỏ ý vỡ lẽ hiểu ra, âm dài).
- A, ôi, chao ôi (tỏ ý ngạc nhiên hoặc ca ngợi, âm tương đối dài).
Trợ từSửa đổi
啊
- Quá, thật (dùng cuối câu biểu thị giọng ca ngợi).
- Nhỉ, nhé, nhá, đấy, đi, thôi... (dùng cuối câu, biểu thị khẳng định, phân trần, thúc giục, hoặc dặn dò).
- Hả, chứ (dùng cuối câu biểu thị giọng nghi vấn).
- Ấy mà, đó mà (dùng ở giữa câu, để ngắt giọng, gợi cho người nghe chú ý đến lời tiếp theo).
- Nào..., nào...; ...này, ...này (dùng sau những hạng mục liệt kê).
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
啊 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːʔ˨˩ aː˧˧ a̤ː˨˩ aː˧˥ | a̰ː˨˨ aː˧˥ aː˧˧ a̰ː˩˧ | aː˨˩˨ aː˧˧ aː˨˩ aː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˨˨ aː˧˥ aː˧˧ aː˩˩ | a̰ː˨˨ aː˧˥ aː˧˧ aː˩˩ | a̰ː˨˨ aː˧˥˧ aː˧˧ a̰ː˩˧ |