nó
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔ˧˥ | nɔ̰˩˧ | nɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ˩˩ | nɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
nó
- Đại từ ngôi thứ ba số ít chỉ người ở cấp dưới hoặc chỉ một vật gì vừa nói đến.
- Thằng cháu nó ngoan, dễ bảo.
- Một chè, một rượu, một đàn bà, ba cái lăng nhăng nó quấy ta (Trần Tế Xương)
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "nó". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)