os
Tiếng Anh
sửaTừ viết tắt
sửaOS
Tham khảo
sửa- "os", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔs/
Pháp (Ba Lê) | [ɔs] |
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
os /ɔs/ |
os /ɔs/ |
os gđ /ɔs/
- Xương.
- Os plats — xương dẹt
- Boutons en os — cúc (bằng) xương
- Đồi hình rắn (ở vùng trầm tích sông băng).
- (Số nhiều) Hài cốt.
- avoir la peau collée sur les os — da bọc xương, gầy lõ xương
- donner un os à ronger à quelqu'un — giúp đỡ ai cho qua ngày
- en chair et en os — xem chair
- être trempé jusqu'aux os — ướt như chuột lột
- extraire la moelle des os — lấy phần tinh túy, đãi cát lấy vàng
- jusqu'à la moelle des os — đến tận xương tủy; sâu sắc
- l’avoir dans l’os — (thông tục) hốc xì
- n'avoir que les os et la peau — gầy giơ xương
- ne pas faire de vieux os — chết non, chết yểu
- on compterait ses os — gầy lõ xương
- os à moelle — xương có tủy (để nấu xúp...)
- os de seiche — mai mực
- point de viande sans os — có nạc phải có xương
- pour avoir la moelle, il faut briser l’os — muốn ăn hét phải đào giun
- tomber sur un os — gặp khó khăn trở ngại
- voilà bien des chiens pour un os — mật ít ruồi nhiều
- y laisser ses os — gửi xương ở đấy thôi
Tham khảo
sửa- "os", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)