an
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ | aːŋ˧˥ | aːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ | aːn˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn.
Các chữ Hán có phiên âm thành “an”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
sửaan
- Yên, yên ổn.
- Tình hình lúc an lúc nguy.
- Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [æn] |
Từ đồng âm
sửa- Ann
- en (địa phương)
- in (địa phương)
Từ nguyên
sửaMạo từ
sửaan
- (Dùng trước nguyên âm) Xem a
Giới từ
sửaan
- (Dùng trước nguyên âm) Xem a
- twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ
Đồng nghĩa
sửaLiên từ
sửaan
- (Cổ; thông tục, địa phương) Nếu.
Tham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Khang Gia
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *em.
Danh từ
sửaan
Tham khảo
sửaTiếng Pháp
sửaTừ đồng âm
sửaDanh từ
sửaan gđ
- Năm.
- vingt ans après — hai mươi năm sau
- l’an dernier — năm ngoái
- l’an prochain — năm tới
- Nouvel An — năm mới
- jour de l’an — mồng một tết
- l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên
- Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
- Tuổi.
- Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi.
- être chargé d’ans — rất lớn tuổi
- (Số nhiều; thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.
Thành ngữ
sửa- bon an, mal an
- năm hơn bù năm kém
- Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.
Tham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaPhó từ
sửaan
- Gần, tiếp cận.
- Hun slo an en akkord på pianoet.
- Det går an. — Có thể được.
- å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
- å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì.
- å legge an på noen — Hướng dẫn ai.
- å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
- å gripe an — Tìm phương thức giải quyết.
- Det kommer an på... — Việc đó tùy thuộc vào...
- Kom an! — Đến đây!, tới đây!
- Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn.
- An fem kilo poteter: kr. 21,-.
Tham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːn˦]
Tính từ
sửaan
Động từ
sửaan
Tham khảo
sửaTiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửaan
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[4], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Tiếng Tráng Nông
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaan