an
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaChữ Nôm
Tính từ
an
- Yên, yên ổn.
- Tình hình lúc an lúc nguy.
- Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaTừ đồng âm
sửa- Ann
- en (địa phương)
- in (địa phương)
Từ nguyên
sửaMạo từ
sửaGiới từ
sửaLiên từ
sửaTham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Chơ Ro
sửaTiếng Gia Rai
sửaTiếng Khang Gia
sửaTiếng Pháp
sửaTừ đồng âm
sửaDanh từ
sửaan gđ
- Năm.
- vingt ans après — hai mươi năm sau
- l’an dernier — năm ngoái
- l’an prochain — năm tới
- Nouvel An — năm mới
- jour de l’an — mồng một tết
- l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên
- Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
- Tuổi.
- Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi.
- être chargé d’ans — rất lớn tuổi
- (Số nhiều; thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.
Thành ngữ
sửa- bon an, mal an
- năm hơn bù năm kém
- Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.
Tham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaPhó từ
sửaan
- Gần, tiếp cận.
- Hun slo an en akkord på pianoet.
- Det går an. — Có thể được.
- å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
- å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì.
- å legge an på noen — Hướng dẫn ai.
- å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
- å gripe an — Tìm phương thức giải quyết.
- Det kommer an på... — Việc đó tùy thuộc vào...
- Kom an! — Đến đây!, tới đây!
- Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn.
- An fem kilo poteter: kr. 21,-.
Tham khảo
sửa- "an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)