mạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔjk˨˩ | ma̰t˨˨ | mat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majk˨˨ | ma̰jk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạch”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửamạch
- Đường ống dẫn máu trong cơ thể.
- Mạch máu.
- Cắt đúng mạch, con gà chết ngay.
- Mạch quản.
- Bắt mạch.
- Chẩn mạch.
- Động mạch.
- Huyết mạch.
- Tĩnh mạch.
- Đường chảy ngầm dưới đất.
- Giếng mạch.
- Đường vữa giữa hai lớp gạch khi xây.
- Bắt mạch cho thẳng.
- Đường lưỡi cưa ăn theo chiều dọc cây gỗ.
- Cưa vài mạch.
- Hệ thống dây dẫn nối tiếp nhau để cho dòng điện đi qua thông suốt.
- Đóng mạch điện.
- Ngắt mạch.
- Đường, chuỗi nối tiếp liên tục.
- Mạch than.
- Mạch quặng.
- Hệ thống ý được phát triển liên tục, không đứt đoạn trong suy nghĩ, diễn đạt.
- Mạch suy nghĩ.
- Mạch văn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)