chị
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔ˨˩ | ʨḭ˨˨ | ʨi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˨˨ | ʨḭ˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
chị
- Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v. v. ), trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi).
- Chị ruột.
- Chị dâu.
- Chị họ.
- Chị ngã em nâng (tục ngữ).
- Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ còn trẻ, hay là dùng để gọi người phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình.
- Từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con dâu hoặc con gái đã trưởng thành, v.v...), với ý coi trọng (gọi theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)