chao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːw˧˧ | ʨaːw˧˥ | ʨaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːw˧˥ | ʨaːw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachao
- Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung dịch rượu và muối.
- Bộ phận thường có hình nón cụt úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.
Đồng nghĩa
sửa- món ăn làm bằng đậu phụ
- bộ phận úp trên bóng đèn
Động từ
sửachao
- Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc.
- Chao chân ở cầu ao.
- Chao rổ rau.
- Chao tôm tép.
- Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại.
- Con cò chao đôi cánh.
- Thuyền chao qua chao lại.
Thán từ
sửachao
Tham khảo
sửa- "chao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʧä.o/
Từ nguyên
sửaThán từ
sửa¡chao!