của
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Liên từ
sửacủa
- Từ biểu thị quan hệ sở thuộc giữa chính thể với bộ phận của chính thể.
- Đôi mắt của em.
- Các linh kiện của máy.
- Người hay vật có quyền sở hữu với cái thuộc về, chịu sự chi phối của người hay vật có quyền sở hữu đó.
- Sách của tôi .
- Xe máy của anh bán rồi à?
- Người, sự vật với thuộc tính có được.
- Hương thơm của hoa.
- Tình yêu của chúng ta.
- Niềm hân hoan của đội thắng cuộc.
- Người, vật có quan hệ với người hay sự vật được nói đến.
- Anh ấy là bạn của tôi.
- Những nhân tố của sự thành bại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "của", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)