tất cả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tət˧˥ ka̰ː˧˩˧ | tə̰k˩˧ kaː˧˩˨ | tək˧˥ kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tət˩˩ kaː˧˩ | tə̰t˩˧ ka̰ːʔ˧˩ |
Đại từ
sửatất cả
- Từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một cái gì hoặc không trừ một ai.
- Mua tất cả.
- Tất cả đều đồng ý.
- Tất cả chúng ta.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tất cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)