Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tət˧˥ ka̰ː˧˩˧tə̰k˩˧ kaː˧˩˨tək˧˥ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tət˩˩ kaː˧˩tə̰t˩˧ ka̰ːʔ˧˩

Đại từ Sửa đổi

tất cả

  1. Từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một cái gì hoặc không trừ một ai.
    Mua tất cả.
    Tất cả đều đồng ý.
    Tất cả chúng ta.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi