ò
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửaXem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ O): Óó Òò Ŏŏ Ôô Ốố Ồồ Ỗỗ Ổổ Ǒǒ Öö Ȫȫ Őő Õõ Ṍṍ Ṏṏ Ȭȭ Ȯȯ Ȱȱ Øø Ǿǿ Ǫǫ Ǭǭ Ōō Ṓṓ Ō̂ō̂ Ṑṑ Ỏỏ Ȍȍ Ȏȏ Ơơ Ớớ Ờờ Ỡỡ Ởở Ợợ Ọọ Ộộ Ɵɵ ⱺ ᴏ Oo Ꜵꜵ Œœ Ꝏꝏ Ꝍꝍ Ȣȣ
- (Chữ cái có dấu huyền hoặc dấu huyền kép): Àà Ȁȁ Ằằ Ầầ Èè Ȅȅ Ềề Ḕḕ Ìì Ȉȉ Ǹǹ Òò Ȍȍ Ờờ Ṑṑ Ồồ Ȑȑ Ùù Ȕȕ Ǜǜ Ừừ Ẁẁ Ỳỳ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Âm tiết
ò
- Âm tiết kết hợp hạn chế.
- tiếng kèn ò í e
- tiếng gà gáy ò ó o
Mô tả
sửaTham khảo
sửa- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Hạ, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1112
Tiếng Amuzgo
sửaTiếng Arem
sửaTiếng Bồ Đào Nha
sửaTiếng Catalan
sửaTiếng Chứt
sửaTiếng Corse
sửaTiếng Dahalo
sửaTiếng Dogrib
sửaTiếng Gael Scotland
sửaTiếng Haiti
sửaTiếng Hrê
sửaTiếng K'Ho
sửaTiếng Kaszëb
sửaTiếng Liguria
sửaTiếng Malagasy
sửaTiếng Mường
sửaTiếng Napoli
sửaTiếng Na Uy
sửaTiếng Na Uy (Bokmål)
sửaTiếng Na Uy (Nynorsk)
sửaTiếng Nùng
sửaCách phát âm
sửaMô tả
sửaò
- Ký tự biểu thị nguyên âm /ɔ/ với dấu huyền /˨/ trong bộ chữ Tày Nùng 1961, miền Bắc Việt Nam.
- khẩu cò cần yểu
- bênh vực người yếu
- Ký tự biểu thị nguyên âm dài /ɔ./ với thanh trung (thấp) xuống trong bộ chữ Nùng Latinh của SIL dựa trên thổ ngữ Nùng Phản Slình tại Bắc Giang di cư vào Nam.
- òi
- ổi
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ò
Tham khảo
sửa- Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học
Tiếng Occitan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɔ]/
Chữ cái
sửaThán từ
sửaTham khảo
sửa- Joan de Cantalausa (2002) Diccionari General Occitan a partir dels parlars lengadocians (bằng tiếng Occitan)
- Christian Laux (2001) Dictionnaire occitan-français (bằng tiếng Pháp), Institut d’Estudis Occitans
- Josiane Ubaud (2011) Diccionari ortografic, gramatical e morfologic de l’occitan segon los parlars lengadocians (bằng tiếng Pháp), Trabucaire