Chữ Latinh

sửa
ò U+00F2, ò
LATIN SMALL LETTER O WITH GRAVE
Thành phần:o [U+006F] + ◌̀ [U+0300]
ñ
[U+00F1]
Latin-1 Supplement ó
[U+00F3]

Mô tả

sửa

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Xem thêm

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ̤˨˩ɔ˧˧ɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔ˧˧

Từ tương tự

sửa

Âm tiết

sửa

ò

  1. Âm tiết kết hợp hạn chế.
    tiếng kèn ò í e
    tiếng gà gáy ò ó o

Mô tả

sửa

ò

  1. Ký tự o viết thường với thanh huyền ◌̀ trong văn bản tiếng Việt.
    vòng tròn

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Hạ, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1112

Tiếng Amuzgo

sửa

Mô tả

sửa
  1. Chữ o viết thường với dấu nhấn ◌̀ (grave)
    kesò
    pho mát

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Arem

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Ký tự o viết thường với dấu huyền, dùng ký âm tiếng Arem.
    tlòng[1]
    lòng

Tham khảo

sửa

Tiếng Bồ Đào Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. () Dấu nhấn ◌̀ (grave) đặt trên nguyên âm o thấp không nhấn (âm tiết không nhấn thứ cấp), bị bỏ sau cải cách Brasil 1971, Bồ Đào Nha 1973.
    mòlhada
    gói, khác với molhada (ướt)

Từ viết tắt

sửa

ò

  1. () Dạng rút gọn không chuẩn hiếm dùng (kết hợp so sánh với mạo từ xác định o).
    pròs
    para + olos

Tham khảo

sửa
  1. Lei Federal do Brasil 5765 de 1971

Tiếng Catalan

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Dấu ◌̀ (grave) đặt trên nguyên âm o biểu thị nhấn trên nguyên âm bán mở.
    òbit
    cái chết

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Chứt

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Ký tự o viết thường với dấu huyền, dùng ký âm tiếng Chứt.
    klòng[1]
    lòng

Tham khảo

sửa

Tiếng Corse

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Tên của chữ cái o.
    è finu à u partu, ùn la tuccò, è u figliolu, u chjamò Ghjesù.[1]
    song không hề ăn ở với cho đến khi người sanh một trai, thì đặt tên là Jêsus. (Mat 1:25)

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. 4 Evangiles en Corse - Matteu, (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Corse), Life Church, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Dahalo

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Ký tự ký âm ò trong tiếng Dahalo
    hàːɗò
    mũi tên

Tham khảo

sửa
  1. Dahalo Swadesh List, (please provide the title of the work)[6] (bằng tiếng Anh), (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Dogrib

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Nguyên âm o với thanh điệu thấp (dấu mũ wets'aà)
    mbò
    thịt

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Dogrib Divisional Board of Education (1996) Tłı̨chǫ Yatıì Enı̨htł’è - A Dogrib Dictionary, tr. iv

Tiếng Gael Scotland

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Biểu thị nguyên âm o dài.
    beò
    sống

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Edward Dwelly (1918) The illustrated Gaelic dictionary, tập 3, Fleet, Hants, The author, tr. 700

Tiếng Haiti

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Kreyòl.

Danh từ

sửa

ò

  1. Vàng.
    you mont an ò
    đồng hồ bằng vàng

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jean Targète & Raphael G. Urciolo (1993) Haitian Creole – English Dictionary, Kensington, Maryland, USA: Dunwoody Press, →ISBN, tr. 138

Tiếng Hrê

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Chữ cái thứ 25 trong bộ chữ tiếng Hrê 2018.[1]
    òc đac
    vứt đi

Mô tả

sửa

ò

  1. Dấu ◌̀ (không phải thanh điệu) đặt trên biểu thị nguyên âm o yếu (hơi) trong bộ chữ tiếng Hrê thập niên 1970.[2]
    jòa
    áo

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Oliver Trebilco (2018), Hrê - English Dictionary, (please provide the title of the work)[2] (bằng tiếng Anh), SIL International, bản gốc [3] lưu trữ 2022-01-29, truy cập 2022-11-02
  2. Oliver & Joy Trebilco, Đinh Nghĩa (1973), Việt - Hrê - English Dictionary, (please provide the title of the work)[4] (bằng tiếng Anh), tr. 1

Tiếng K'Ho

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Chữ cái biểu thị nguyên âm dài /ɔː/ trong các bảng chữ cái 1935, SIL và 1983.[1]
    hòr
    chảy

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Neil H. Olsen (2015), Orthography issues in Kơho: A Mon-Khmer language, (please provide the title of the work)[5] (bằng tiếng Anh), University of Utah

Tiếng Kaszëb

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb.
    bòber
    hải ly

Giới từ

sửa

ò

  1. Về
    Aleksander Majkòwsczi pisôł ò nim w pòwiescë „Żëcé i przigòdë Remùsa”.
    Aleksander Majkowski viết về mình trong câu chuyện "Cuộc đời và những chuyến phiêu lưu của Remus".

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25

Tiếng Liguria

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Chữ o với dấu nhấn ◌̀, biểu thị nguyên âm /ɔ/.
    òua
    bây giờ

Liên từ

sửa

ò

  1. Hoặc, hay, hay là.

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh aut.

Động từ

sửa

ò

  1. Dạng thức hiện tại ngôi thứ nhất số ít của avéi: (tôi) , sở hữu.

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Arfabêto, (please provide the title of the work)[7] (bằng tiếng Liguria), Académia Ligùstica do Brénno, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Malagasy

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. (chính tả) Chữ o với dấu nhấn trọng âm (không bắt buộc dùng), thường dùng trong từ điển.
    miòdy
    miody
    uống thuốc

Tham khảo

sửa
  1. James Richardson (1885) A New Malagasy-English Dictionary, London Missionary Society, tr. vii

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Trợ từ

sửa

ò

  1. à
    Ò nả tiểnh rồi à?
    À, nó đến rồi à?

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hoành (2002) Từ điển Mường-Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, tr. 358

Tiếng Napoli

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Biểu thị nguyên âm o mở.
    òtto
    số 8

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Na Uy

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /uː/, /oː/

Mô tả

sửa

ò

  1. (chính tả) Biểu thị nguyên âm o dài (dấu ◌̀ không bắt buộc dùng).
    òg
    og

Tham khảo

sửa
  1. òg, (please provide the title of the work)[8] (bằng tiếng Na Uy), Ordbøkene, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Na Uy (Bokmål)

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. (chính tả) Biểu thị nguyên âm o dài (dấu ◌̀ không bắt buộc dùng).
    òg
    og

Tham khảo

sửa
  1. òg, (please provide the title of the work)[9] (bằng tiếng Na Uy), Ordbøkene, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Na Uy (Nynorsk)

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. (chính tả) Biểu thị nguyên âm o dài (dấu ◌̀ không bắt buộc dùng).
    fòr
    for
    (riêng với Nynorsk) luống cày

Tham khảo

sửa
  1. fòr, (please provide the title of the work)[10] (bằng tiếng Na Uy), Ordbøkene, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Nùng

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɔ˨˩/ (Bắc Việt)
  • IPA: /ɔ./ (SIL)

Mô tả

sửa

ò

  1. Ký tự biểu thị nguyên âm /ɔ/ với dấu huyền /˨/ trong bộ chữ Tày Nùng 1961, miền Bắc Việt Nam.
    khẩu cò cần yểu
    bênh vực người yếu
  2. Ký tự biểu thị nguyên âm dài /ɔ./ với thanh trung (thấp) xuống trong bộ chữ Nùng Latinh của SIL dựa trên thổ ngữ Nùng Phản Slình tại Bắc Giang di cư vào Nam.
    òi
    ổi

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học

Tiếng Oc

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. Nguyên âm o với dấu nhấn ◌̀ (grèu).
    òc
    vâng, đúng

Thán từ

sửa

ò

  1. , ôi
    ò ma maire!
    ôi mẹ ơi!

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Joan de Cantalausa (2002) Diccionari General Occitan a partir dels parlars lengadocians (bằng tiếng Oc)
  2. Christian Laux (2001) Dictionnaire occitan-français (bằng tiếng Pháp), Institut d’Estudis Occitans
  3. Josiane Ubaud (2011) Diccionari ortografic, gramatical e morfologic de l’occitan segon los parlars lengadocians (bằng tiếng Pháp), Trabucaire

Tiếng Papiamento

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ò

  1. (Curaçao, Bonaire) Thêm dấu ◌̀ vào o biểu thị nguyên âm /ɔ/. Phương ngữ Aruba vẫn giữ nguyên o.
    kòl
    gọi

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Fundashon pa Planifikashon di Idioma (2009) Ortografia i Lista di palabra Papiamentu (bằng tiếng Papiamento), Kòrsou: Fundashon pa Planifikashon di Idioma, →ISBN, tr. 33–34

Tiếng Romagnol

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa
  1. Cách viết chính tả của nguyên âm /ɔ/ hoặc /ɔ/~/ɞ/
    òngg
    số 11

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Romansh

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. (phương ngữ Surmeir) Chữ o với dấu ◌̀.
    Chegl am gustess, ò ella panso, ed ò clamo agl corv
    Chồn nghĩ và nói với quạ (Con quạ và con chồn)

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Slovene

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɔ/ (hệ thống vô thanh điệu)

Mô tả

sửa

ò

  1. Dấu ◌̀ trên chữ o biểu thị trọng âm ngắn /ɔ/ trong hệ thống vô thanh điệu
  2. Bổ sung dấu ◌̀ vào o để phân biệt các từ có nghĩa khác nhau
    gòl
    khỏa thân, khác với gól (mục đích)

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Ký tự o với dấu huyền trong bộ chữ Tày Nùng 1961.
    nòn
    nằm

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Tây Ban Nha

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Liên từ

sửa

ò

  1. (cổ) Cách viết cổ của o: hoặc, hay là.

Tiếng Ý

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ò

  1. Biểu thị trọng âm vào o ở cuối từ.
    Niccolò
    tương đương Nicholas
  2. Biểu thị trọng âm vào nguyên âm mở o trong từ.
    còrso
    người đảo Corse, phân biệt với córso (khóa học)

Động từ

sửa

ò

  1. () Cách viết cũ của ho.

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tiếng Yoruba

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA(ghi chú): /ò/

Phó từ

sửa

ò

  1. Phủ định: không, chẳng.
    n ò lọ
    tôi không đi

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ò

Tham khảo

sửa
  1. Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language, Washington: Smithsonian Institution, tr. 59