Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩tʰɨəŋ˧˧tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

thường

  1. Có sự lặp lại nhiều lần, giữa các lần không lâu mấy.
    Chuyện thường gặp.
  2. Theo như nhận xét đã thành quy luật, thói quen.
    Thường thì giờ này anh ấy đã đến.

Tính từ sửa

thường

  1. Không có gì đặc biệt so với những cái khác.
    Chuyện thường.
    Tài năng hơn hẳn người thường.

Động từ sửa

thường

  1. Đphg Đền, .
    Thường tiền.

Dịch sửa

Tham khảo sửa