thường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̤ŋ˨˩ | tʰɨəŋ˧˧ | tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thường”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửathường
- Có sự lặp lại nhiều lần, giữa các lần không lâu mấy.
- Chuyện thường gặp.
- Theo như nhận xét đã thành quy luật, thói quen.
- Thường thì giờ này anh ấy đã đến.
Tính từ
sửathường
Động từ
sửathường
- Đphg Đền, bù.
- Thường tiền.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)