hễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Liên từ
hễ
- Nếu như; nếu mà.
- Mụ càng tô lục chuốt hồng, - Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê (Truyện Kiều)
- Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (Nông Đức Mạnh)
- Đã (là).
- Hễ là người thì phải có hiếu với cha mẹ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)