hễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
heʔe˧˥ | he˧˩˨ | he˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hḛ˩˧ | he˧˩ | hḛ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hễ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaLiên từ
sửahễ
- Nếu như; nếu mà.
- Mụ càng tô lục chuốt hồng, - Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê (Truyện Kiều)
- Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (Nông Đức Mạnh)
- Đã (là).
- Hễ là người thì phải có hiếu với cha mẹ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)