ông
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ | əwŋ˧˥ | əwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ | əwŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ông”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ông
- Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình.
- Thăm ông ở quê.
- Ông nội.
- Ông ngoại.
- Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng.
- Ông giáo.
- Ông sư.
- Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật.
- Ông bạn vàng.
- Ông em của tôi.
- Vật được tôn sùng, kiêng nể.
- Ông trời.
- Ông trăng.
- Ông bếp.
- Bản thân mình, trong cách gọi trịch thượng.
- Ông sẽ cho mày biết tay .
- Đứa nào dám làm gì ông nào.
Đồng nghĩaSửa đổi
- ôông (địa phương, cũ)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)