Chữ Latinh

sửa
 
C U+0043, C
LATIN CAPITAL LETTER C
B
[U+0042]
Basic Latin D
[U+0044]

Từ tương tự

sửa

Chuyển tự

sửa
 
C

Cách ra dấu

sửa


Từ nguyên

sửa

Từ ett 𐌂 (C), từ tiếng Hy Lạp Γ (G, “gamma”), từ phn 𐤂 (G, “gimmel”).

Sự tiến hóa của chữ C trong lịch sử
Chữ Etruscan


Chữ Latinh


 


 


Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩kəː˧˧kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧

Danh từ

sửa

C

  1. Con chữ thứ năm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ (dạng viết hoa).

Từ viết tắt

sửa

C

  1. Viết tắt của celsius
    Nước sôi ở 100 độ C.
  2. Chữ số La Mã bằng 100. Xem , .
  3. (Hóa học) Viết tắt của cacbon
  4. (Vật lý) Viết tắt của coulomb hoặc culông.
  5. (Âm nhạc) Đô: âm chủ của một gam trưởng.
  6. (Máy tính) Một ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh, hướng cấu trúc được phát triển đầu những năm 1970, rất được ưa chuộng để thiết kế các phần mềm hệ thống.
  7. Chỉ số 12 trong hệ thập lục phân.

Ghi chú sử dụng

sửa
celsius
Cách sử dụng này không chính xác; tiêu chuẩn SI dùng ký hiệu °C cho độ celsius.

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa