ác
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːk˧˥ | a̰ːk˩˧ | aːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːk˩˩ | a̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ác”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
ác
- Con quạ.
- Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)
- Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi.
- Cái ác ở khung cửi có hình con quạ
- Mặt trời.
- Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (Truyện Kiều)
- (Ít dùng) Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ.
- Che cái ác cho cháu.
- (Thực vật học) Nhánh cây mới đâm ra.
- Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.
Tính từ sửa
ác
- Có tính hay làm khổ người khác.
- Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ (Nguyễn Đình Thi)
- Dữ dội, có tác hại.
- Trận rét này ác quá!
- Có ý trêu chọc, tinh nghịch.
- Câu nói ác.
- Cách chơi ác
- Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt.
- Cái xe ác quá!
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ sửa
Danh từ sửa
ác
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- “ác”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
ác
- quạ.
Tính từ sửa
ác
- ác.
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Quảng Lâm sửa
Động từ sửa
ác
- cắn.
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːk̚˦]
Tính từ sửa
ác