Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥a̰ːk˩˧aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩a̰ːk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

ác

  1. Con quạ.
    Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)
  2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi.
    Cái ác ở khung cửi có hình con quạ
  3. Mặt trời.
    Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (Truyện Kiều)
  4. (Ít dùng) Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ.
    Che cái ác cho cháu.
  5. (Thực vật học) Nhánh cây mới đâm ra.
    Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.

Tính từ

sửa

ác

  1. tính hay làm khổ người khác.
    Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ (Nguyễn Đình Thi)
  2. Dữ dội, có tác hại.
    Trận rét này ác quá!
  3. Có ý trêu chọc, tinh nghịch.
    Câu nói ác.
    Cách chơi ác
  4. Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt.
    Cái xe ác quá!

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

ác

  1. Tính hay làm khổ người khác.
  2. Sự dữ dội, sự tác hại.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

ác

  1. quạ.

Tính từ

sửa

ác

  1. ác.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Quảng Lâm

sửa

Động từ

sửa

ác

  1. cắn.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

ác

  1. độc ác.
  2. khỏe.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên