ác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “ác”
Chữ Nôm
Danh từ
ác
- Con quạ.
- Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)
- Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi.
- Cái ác ở khung cửi có hình con quạ
- Mặt trời.
- Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (Truyện Kiều)
- (Ít dùng) Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ.
- Che cái ác cho cháu.
- (Thực vật học) Nhánh cây mới đâm ra.
- Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "ác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)