Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh sửa

 
d U+0064, d
LATIN SMALL LETTER D
c
[U+0063]
Basic Latin e
[U+0065]

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

d số nhiều ds, d's /ˈdi/

  1. 500 (chữ số La-mã).
  2. (Âm nhạc) .
  3. Vật hình D (bu-lông, van…).

Tham khảo sửa

Xem thêm sửa

  • ͩ (dạng ký tự kết hợp)

Tiếng Kabyle sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Berber nguyên thuỷ *d. Cùng gốc với tiếng Tamazight Trung Atlas (d).

Trợ từ sửa

d

  1. (copula)
    D tidett!
    Đúng rồi!
    Nekk d anelmad.
    Tôi một học sinh.

Trợ từ sửa

d

  1. trợ từ gần; được gắn vào động từ để chỉ hướng tới một điểm tham chiếu được suy ra

Liên từ sửa

d

  1. .
    Nekk d gma neggan.
    Tôi anh trai đang ngủ.