Ą
Chữ Latinh
sửa | ||||||||||
|
Mô tả
sửaĐồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tiếng Ba Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔw̃/
- IPA: /ɔn/ (trước D, T, C, DZ, CZ, DŻ)
- IPA: /ɔm/ (trước P, B)
- IPA: /ɔ/ (trước Ł)
- IPA: /ɔɲ/ (trước Ć, DŹ, Ś, Ź, CI, DZI, SI, ZI)
- IPA: /ɔŋ/ (trước K, G)
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Ba Lan,
- pol:A (cách phát âm cũ nguyên âm mũi)
Chữ cái
sửaĄ
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, ở dạng viết hoa.
- W języku polskim żaden wyraz nie zaczyna się na Ą.
- Tiếng Ba Lan không có từ nào bắt đầu bằng chữ Ą.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tham khảo
sửa- Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, (please provide the title of the work)
Tiếng Kaszëb
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /õ/, /ũ/
Chữ cái
sửaĄ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tham khảo
sửa- Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25
Tiếng Litva
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /äː/
Chữ cái
sửaĄ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tham khảo
sửa- Wymowa, Lietpol.eu[1], accessed 2022-07-12
Tiếng Navajo
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ã/
Chữ cái
sửaĄ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tham khảo
sửa- Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86
Tiếng Övdal
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ã/, /ã:/
Chữ cái
sửaĄ
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, ở dạng viết hoa
- MĄ
- CON BÊ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tham khảo
sửaTiếng Polabia
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ã/
Chữ cái
sửaĄ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ą
Tham khảo
sửa- Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29