ä
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửa- Chữ a viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).
- Chữ a viết thường với dấu biến âm sắc ◌̈ (umlaut).
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- (Letters using umlaut or diaresis sign): Ää Ǟǟ Ëë Ḧḧ Ïï Ḯḯ N̈n̈ Öö Ȫȫ Ṏṏ ẗ Üü Ǘǘ Ǚǚ Ǜǜ Ǖǖ Ṻṻ Ṳṳ Ẅẅ Ẍẍ Ÿÿ
Tiếng Afrikaans
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä (chữ hoa Ä)
- Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Afrikaans.
- sebraägtig ― giống ngựa vằn
Tiếng Arin
sửaTừ nguyên
sửa- Từ Ngữ hệ Enisei *ʔaʒ.
Đại từ
sửaä
- Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít).
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- aj, Yenisseian etymology, 1998
Tiếng Äynu
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm ở dạng viết thường trong tiếng Äynu.
- yäk ― số 1
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Bắc Friesland
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm [ʏ] trong bộ chữ Latinh tiếng Bắc Friesland.
- än ― vẫn, hơn
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Digan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɨ/, /ə/
Chữ cái
sửaä
- (Phương ngữ) Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Digan ở Macedonia và Kosovo.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
- Yūsuke Sumi (2018) “ä”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 16
Tiếng Đức
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Đức chuẩn trung cổ æ.
Cách phát âm
sửa- IPA: /ɛː/, /ˌaː ˈʊmlaʊ̯t/ (tên chữ cái)
(tập tin)
- IPA: /ɛ/ (âm vị ngắn)
- IPA: /ɛː/, [ɛː], [eː] (âm vị dài)
- Tại một số vùng có sự phân biệt âm vị dài /ɛː/ giữa /eː/, gồm Thụy Sĩ và đa phần tại tây Đức. Ở nhiều vùng khác, cả hai được hợp nhất trong cách nói thông thường, nhưng người nói vẫn phân biệt được trong cách phát âm và từng từ cụ thể.
Chữ cái
sửaä
Biến cách của ä [giống trung, mạnh]
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửaTiếng Estonia
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæː/
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Estonia, tên là chữ ää.
- äke ― cái bừa
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Ksana Kyiv & Oleg Petrovich (1992) Estonian-English, English-Estonian dictionary, New York: Hippocrene Books, tr. 92
Tiếng Gagauz
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [æ~ɛ]
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gagauz.
- aylä ― gia đình
Danh từ
sửaä
- Nêm giữa hai chân quần.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑ/, /aː/
Mô tả
sửaä
- Dấu ◌̈ (diaeresis) đặt trên nguyên âm a đứng sau một nguyên âm khác biểu thị phát âm riêng rẽ.
- naäpen ― hùa theo
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Hạ Đức
sửaCách phát âm
sửaĐịnh nghĩa
sửaä
- Chữ ä ở dạng viết thường.
- äs[1] ― hơn, như
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửaTiếng Ili Turki
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm trước mở [æ] trong tiếng Ili Turki.
- äsäl ― mật ong
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Kalo Phần Lan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 30 trong bảng chữ cái Digan Kalo tại Phần Lan, ở dạng viết thường trong hệ chữ Latinh.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Granqvist, Kimmo (2011) Lyhyt Suomen romanikielen kielioppi, Helsinki: Kotimaisten kielten keskus, →ISBN, tr. 1-2
Tiếng Karelia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karelia, tên là chữ ää.
- hädä ― điều rủi, họa
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Kazakh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /æ/
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 2021 của Kazakhstan.
- bäki ― бәкі ― dao gấp
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Khalaj
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm trước mở không tròn môi [æ] trong tiếng Khalaj.
- äkki ― số 2
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Kott
sửaMô tả
sửaä
- Nguyên âm thứ 2 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Kott.
- ätta ― thay vì
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Matthias Alexander Castrén (1858) Versuch Einer Jenissei-Ostjakischen Und Kottischen Sprachlehre: Nebst Aus Den Genannten Sprachen (bằng tiếng Đức), St. Petersburg: Buchdr. der Kaiserlichen Akademie der Wissenschaften, tr. 159
Tiếng Limburg
sửaMô tả
sửaä
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- dr. Pierre Bakkes, dr. Herman Crompvoets, Jan Notten, Frans Walraven (2003) Spelling 2003 voor de Limburgse dialecten (bằng tiếng Hà Lan)
Tiếng Luxembourg
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [æ] (âm vị ngắn)
- IPA: [ɛː] (âm vị dài trước /r/, ngữ âm /eː/)
- IPA: [ɛː] (âm vị dài còn lại, ngữ âm /ɛː/)
Chữ cái
sửaä
Ghi chú sử dụng
sửa- Nguyên âm ngắn [æ] được phát âm là ä (thay vì e) khi nó xuất hiện dưới dạng âm sắc trong các nguyên âm. Nếu không, việc sử dụng nó chủ yếu phụ thuộc vào cách viết của từ tương ứng trong tiếng Đức. “Ä” được sử dụng khi từ tiếng Đức có một trong các chữ a, ä, o, ö, ví dụ như Fläsch và Fräsch (tiếng Đức Flasche, Frosch). Nếu không có từ tương ứng trong tiếng Đức, “ä” được sử dụng khi có một từ tiếng Luxembourg có liên quan chặt chẽ với a.
- Nguyên âm dài [ɛː] luôn được phát âm là ä. Trong các từ bản địa của tiếng Luxembourg, âm này chỉ xuất hiện trước r với vai trò như một phụ âm của /eː/. Ở những trường hợp khác, nó phải được hiểu là một âm vị riêng biệt /æː/, nhưng điều này bị hạn chế trong các từ vay mượn.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Mator
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm ở dạng viết thường trong tiếng Mator đã tuyệt chủng.
- ämdä ― sừng
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 70
Tiếng Orok
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Orok.
- däktäktä ― lông vũ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tiếng Övdal
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [æ], [æː]
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, ở dạng viết thường.
- ära ― tai, nghe
Danh từ
sửaä gc
- Đảo.
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Bắc Âu cổ ey.
Biến cách của ä
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Förslag till en enhetlig stavning för älvdalska (bằng tiếng Thụy Điển), 2005 tháng 3 16
Tiếng Phần Lan
sửaTừ nguyên
sửaTừ ä tiếng Thụy Điển hoặc nguồn gốc tiếng Đức, trong đó âm sắc (hai dấu chấm) ban đầu là chữ e viết thường, đặt bên cạnh rồi về sau chuyển lên phía trên của a để biểu thị nguyên âm phía trước thông qua âm sắc tiếng Đức.
Cách phát âm
sửa- IPA: /æː/
Chữ cái
sửaä
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Vieno Severi Alanne (1919) Suomalais-englantilainen sanakirja, Superior, Wis.: Työmies Kustannusyhtiön kustannuksella, tr. 953
Tiếng Pumpokol
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái biểu thị nguyên âm ở dạng viết thường trong tiếng Pumpokol đã tuyệt chủng.
- xääse ― to, lớn
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- xääse, Yenisseian etymology, 1998
Tiếng Sami Skolt
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Skolt Sami.
- ähšš ― cái rìu
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Koponen, Eino; Ruppel, Klaas; Aapala, Kirsti (nhóm biên tập viên) (2002-2008), ähšš, Álgu database: Etymological database of the Saami languages, Helsinki: Research Institute for the Languages of Finland
Tiếng Slovak
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ/, /ɛɐ̯/
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Slovak, tên là chữ prehlasované á, a s dvoma bodkami hoặc široké e.
- mäso ― thịt
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- ä, Slovníkový portál Jazykovedného ústavu Ľ. Štúra SAV, 2003
Tiếng Slovene
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /éː/, /èː/, [ɛ́ː]
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái bổ sung, chủ yếu dùng viết các từ mượn tiếng Đức.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Kenda-Jež, Karmen (27/02/2017) Fonetična trankripcija (bằng tiếng Slovene), Znanstvenoraziskovalni center SAZU, Inštitut za slovenski jezik Frana Ramovša, tr. 27–30
- Steenwijk, Han (1994) Ortografia resiana = Tö jošt rozajanskë pïsanjë (bằng tiếng Ý và tiếng Slovene), Padua: CLEUP
Tiếng Tatar
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [æ]
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar, tên là chữ noqtalı A.
- inä ― инә ― ngực phụ nữ
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Thụy Điển
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaä
- Chữ cái kề cuối (thứ 28) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Thụy Điển, phát âm dài /ɛː/, ngắn /ɛ/, dài và trước r /æː/, ngắn và trước r /æ/.
- ädel ― quý tộc
Biến tố cho ä | Số ít | Số nhiều | ||
---|---|---|---|---|
chung | Bất định | Hạn định | Bất định | Hạn định |
Danh cách | ä | ät | än | äna |
Sở hữu cách | äs | äts | äns | änas |
Thán từ
sửaä
- Cách viết ít phổ biến hơn äh.
Động từ
sửaä
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửa- Oscar Edmund Wenström (1935) A Swedish-English dictionary, Stockholm: P.A. Norstedt, tr. 823
Tiếng Turkmen
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [æ]
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Turkmen.
- bäş ― số 5
Đồng nghĩa
sửaTiếng Volapük
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ~æ/
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Volapük.
- säsun ― mùa
Liên từ
sửaä
Tiền tố
sửaä
- Tiền tố động từ thể không hoàn thành.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa Ä
Tham khảo
sửaTiếng Vot
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [æ]
Chữ cái
sửaä
- Chữ cái thứ 2 (hoặc 34) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Vot.
- ätä ― cha, bố
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- V. Hallap, E. Adler, S. Grünberg, M. Leppik (2012) Vadja keele sõnaraamat, ấn bản 2, Tallinn, tr. 1584