là
Tiếng Việt
sửalà viết bằng chữ Nôm (trợ giúp hiển thị chữ Nôm) | |||
羅 | |||
trong nghĩa gốc "bằng" |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ː˨˩ | laː˧˧ | laː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửalà
Động từ
sửalà
- Từ trực tiếp chỉ ra tên gọi nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng.
- Người đang hát ấy là Lệ Thu Cha.
- Tôi là nông dân.
- Ông ấy là trưởng thôn.
- Vàng là kim loại quý.
- Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị.
- Hai với hai là bốn.
- Làm phẳng quần áo, vải vóc...
- bằng bàn là.
- Là quần áo hiệu giặt là.
- Di chuyển sát bề mặt (mặt đất, mặt nước) cách đều bề mặt một khoảng được coi là bé.
- Chim là mặt ruộng.
- Chiếc trực thăng là một vòng rồi hạ cánh.
Đồng nghĩa
sửa- từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị
Dịch
sửa- từ trực tiếp chỉ ra tên gọi
Dịch
sửa- Tiếng Pháp: être
- Tiếng Tây Ban Nha: ser
- Tiếng Trung Quốc: 是 (thị, shì)
- từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị
Dịch
sửaLiên từ
sửalà
- Từ không nhất thiết phải có mặt, với nghĩa như rằng.
- Cứ nghĩ là vẫn biết là.
- Mọi người đều cho là tốt.
- Chị ấy nói là chị ấy không đến được.
- Từ dùng trong các cấu trúc điều kiện kết quả thường bắt đầu bằng từ hễ, đã, nếu.
- Hễ mưa là ngập.
- Đã mua là dùng thôi chạm vào nọc là ông ta nổi khùng.
- Nếu có thì giờ là tôi làm cho anh ngay.
Đồng nghĩa
sửa- từ không nhất thiết phải có mặt
Phó từ
sửalà
- Từ đệm cho sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói.
- Làm thế rất là dở có được là bao.
- Rồi đây bèo hợp mây tan,
- Biết đâu hạc nội mây ngàn là đâu (Truyện Kiều).
- Chết là phải.
- Từ dùng để lặp một từ khác thể hiện sắc thái mức độ.
- Xấu ơi là xấu ghét ơi là ghét.
- Đường trơn trơn là.
- Bà là bà bảo thật.
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA : /la/
Phó từ
sửalà /la/
- Đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy.
- Asseyez-vous là — ngồi xuống đây
- Cet homme là — người đàn ông đó
- Ở chỗ.
- Restez là ou vous êtes — hãy ở lại chỗ mà anh hiện ở
- Chỗ thì.
- Là on travaille, là on s’amuse — chỗ thì người ta làm việc, chỗ thì người ta chơi
- à quelque temps de là — sau đó ít lâu
- çà et là — xem cà
- de là — từ đó
- d’ici là — từ đây đến đó; từ nay đến lúc ấy
- en arriver là; en être là — đến mức đó
- en passer par là — bó buộc phải thế; không làm khác được
- par là — qua nơi đó; gần đó
- Passons par là — ta hãy qua nơi đó+ theo cách đó, theo những từ đó, qua đó
- Que faut-il entendre par là? — qua đó ta phải hiểu thế nào?
Thán từ
sửalà /la/
- Này! thôi! (để khích lệ hay an ủi).
- Là là, calmez-vous! — thôi, bình tỉnh lại!
Tham khảo
sửa- "là", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laː˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laː˩]
Đại từ
sửalà
- ta.