Tiếng Việt

sửa
viết bằng chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị chữ Nôm)
trong nghĩa gốc "bằng"


Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ː˨˩laː˧˧laː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

  1. Hàng nõn dệt thưamỏng, thường được nhuộm đen.
    quần áo lượt (tục ngữ)
    khăn

Động từ

sửa

  1. Từ trực tiếp chỉ ra tên gọi nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng.
    Người đang hát ấy Lệ Thu Cha.
    Tôi nông dân.
    Ông ấy trưởng thôn.
    Vàng kim loại quý.
  2. Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị.
    Hai với hai bốn.
  3. Làm phẳng quần áo, vải vóc...
    bằng bàn .
    quần áo hiệu giặt .
  4. Di chuyển sát bề mặt (mặt đất, mặt nước) cách đều bề mặt một khoảng được coi là .
    Chim mặt ruộng.
    Chiếc trực thăng một vòng rồi hạ cánh.

Đồng nghĩa

sửa
từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị

Dịch

sửa
từ trực tiếp chỉ ra tên gọi

Dịch

sửa
từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị

Dịch

sửa

Liên từ

sửa

  1. Từ không nhất thiết phải có mặt, với nghĩa như rằng.
    Cứ nghĩ vẫn biết .
    Mọi người đều cho tốt.
    Chị ấy nói chị ấy không đến được.
  2. Từ dùng trong các cấu trúc điều kiện kết quả thường bắt đầu bằng từ hễ, đã, nếu.
    Hễ mưa ngập.
    Đã mua dùng thôi chạm vào nọc ông ta nổi khùng.
    Nếu có thì giờ tôi làm cho anh ngay.

Đồng nghĩa

sửa
từ không nhất thiết phải có mặt

Phó từ

sửa

  1. Từ đệm cho sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói.
    Làm thế rất dở có được bao.
    Rồi đây bèo hợp mây tan,
    Biết đâu hạc nội mây ngàn đâu (Truyện Kiều).
    Chết phải.
  2. Từ dùng để lặp một từ khác thể hiện sắc thái mức độ.
    Xấu ơi xấu ghét ơi ghét.
    Đường trơn trơn .
    bà bảo thật.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Phó từ

sửa

/la/

  1. Đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy.
    Asseyez-vous — ngồi xuống đây
    Cet homme — người đàn ông đó
  2. chỗ.
    Restez ou vous êtes — hãy ở lại chỗ mà anh hiện ở
  3. Chỗ thì.
    on travaille, on s’amuse — chỗ thì người ta làm việc, chỗ thì người ta chơi
    à quelque temps de — sau đó ít lâu
    çà et — xem cà
    de — từ đó
    d’ici — từ đây đến đó; từ nay đến lúc ấy
    en arriver ; en être — đến mức đó
    en passer par — bó buộc phải thế; không làm khác được
    par — qua nơi đó; gần đó
    Passons par — ta hãy qua nơi đó+ theo cách đó, theo những từ đó, qua đó
    Que faut-il entendre par ? — qua đó ta phải hiểu thế nào?

Thán từ

sửa

/la/

  1. Này! thôi! (để khích lệ hay an ủi).
    , calmez-vous! — thôi, bình tỉnh lại!

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

  1. ta.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên