với
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəːj˧˥ | jə̰ːj˩˧ | jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəːj˩˩ | və̰ːj˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
với
Động từSửa đổi
với
Phó từSửa đổi
với
- Từ độ xa.
- Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi với lại.
Giới từSửa đổi
với
- Giới từ biểu thị quan hệ liên kết.
- Tôi đi với anh.
- Đối xử tốt với bạn.
- Họ đã đính hôn với nhau.
- Bằng cách gì, phương tiện gì.
- Với số tiền đó, anh có thể mua được căn nhà ấy
- Với thời gian năm năm, tôi đã viết xong từ điển này.
DịchSửa đổi
- Tiếng Nga: с + cách công cụ (s)
- Tiếng Pháp: avec
Trợ từSửa đổi
với
- Như cùng.
- Anh cho nó đi với.
- Cứu chị ta với.
Tham khảoSửa đổi
- "với". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)