Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəːj˧˥jə̰ːj˩˧jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəːj˩˩və̰ːj˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

với

  1. Độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên.
    Cây chuối cao một với.

Động từSửa đổi

với

  1. Giơ cao tay định nắm lấy.
    Cao quá chẳng với tới.

Phó từSửa đổi

với

  1. Từ độ xa.
    Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi với lại.

Giới từSửa đổi

với

  1. Giới từ biểu thị quan hệ liên kết.
    Tôi đi với anh.
    Đối xử tốt với bạn.
    Họ đã đính hôn với nhau.
  2. Bằng cách gì, phương tiện gì.
    Với số tiền đó, anh có thể mua được căn nhà ấy
    Với thời gian năm năm, tôi đã viết xong từ điển này.

DịchSửa đổi

Trợ từSửa đổi

với

  1. Như cùng.
    Anh cho nó đi với.
    Cứu chị ta với.

Tham khảoSửa đổi