bà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bà
- Người đàn bà sinh ra cha mẹ mình; mẹ của cha, mẹ mình.
- Cha mẹ không may mất sớm để lại đứa cháu thơ dại cho bà.
- Người đàn bà có quan hệ chị em hoặc thuộc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ mình.
- Người đàn bà đứng tuổi hoặc theo cách gọi tôn trọng, xã giao.
- Bà Nguyễn Thị X.
- Bà chủ tịch xã.
- Thưa quý ông, quý bà.
- Người đàn bà tự xưng mình khi tức giận với giọng trịch thượng, hách dịch.
- Rồi sẽ biết tay bà.
- Phải tay bà thì không xong đâu!
Tham khảo
sửa- "bà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)