hồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ | hoj˧˧ | hoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hồi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahồi
- Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm.
- Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.
- Lúc; Thời gian.
- Có khi vận rủi, tới hồi may (Chu Mạnh Trinh)
- Quá chơi lại gặp hồi đen (Truyện Kiều)
- Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc.
- Hồi chương.
- Hồi trống,.
- Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (Truyện Kiều)
- Một phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch.
- Quyển truyện có năm hồi.
- Vở tuồng có bốn hồi.
Động từ
sửahồi
- Sống lại; Khoẻ lại.
- Chết đi hồi lại. (tục ngữ)
- Lúc ấm làm cho mọi người hồi dần lại (Nguyễn Đình Thi)
- Trở lại khá hơn.
- Tình hình đó có cơ hồi lại (Nguyễn Văn Bổng)
Tham khảo
sửa- "hồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)