hồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hồi
- Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm.
- Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.
- Lúc; Thời gian.
- Có khi vận rủi, tới hồi may (Chu Mạnh Trinh)
- Quá chơi lại gặp hồi đen (Truyện Kiều)
- Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc.
- Hồi chương.
- Hồi trống,.
- Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (Truyện Kiều)
- Một phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch.
- Quyển truyện có năm hồi.
- Vở tuồng có bốn hồi.
Động từ
sửahồi
- Sống lại; Khoẻ lại.
- Chết đi hồi lại. (tục ngữ)
- Lúc ấm làm cho mọi người hồi dần lại (Nguyễn Đình Thi)
- Trở lại khá hơn.
- Tình hình đó có cơ hồi lại (Nguyễn Văn Bổng)
Tham khảo
sửa- "hồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)