tại
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔj˨˩ | ta̰ːj˨˨ | taːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˨˨ | ta̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tại”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Giới từ sửa
tại
Dịch sửa
- ở nơi
- Tiếng Trung Quốc: 在 (tại, zài)
- vì
Tham khảo sửa
- "tại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [taːj˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [dʱaːj˩˧]
Liên từ sửa
tại
- tại, vì, do.
- Tại nắm chướng đông, khuổi chắng bốc
- Vì không giữ rừng nên suối mới cạn.
- Tại thả chài khẩu phjắc đảng
- Vì chờ anh nên cơm canh nguội.