Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔj˨˩ta̰ːj˨˨taːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˨˨ta̰ːj˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Giới từ

sửa

tại

  1. nơi.
    Sinh tại Hà Nội.
  2. lý do là.
    Thi trượt tại lười.

Dịch

sửa
ở nơi

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Liên từ

sửa

tại

  1. tại, , do.
    Tại nắm chướng đông, khuổi chắng bốc
    không giữ rừng nên suối mới cạn.
    Tại thả chài khẩu phjắc đảng
    chờ anh nên cơm canh nguội.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên