được
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̰ʔk˨˩ | ɗɨə̰k˨˨ | ɗɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨək˨˨ | ɗɨə̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađược
- Thắng, giành phần hơn.
- Được cuộc.
- Được hay thua?
- Đạt kết quả.
- Bài làm được.
- Làm cho bằng được.
- Nhận lấy về hoặc một cách tình cờ trở nên là của mình.
- Được thư.
- Được tin nhà.
- Được của rơi.
- Hưởng điều thuận lợi cho việc làm, hoạt động.
- Được nhiều người giúp.
- Thuyền được gió.
- Có quyền và có nghĩa vụ (thực hiện).
- Trẻ em đến tuổi được đi học.
- Không ai được vắng mặt.
- Đạt đến một mức độ.
- Về được năm phút.
- Tết này cháu được sáu tuổi. được ăn, được nói, được gói mang về.
- Được mọi nhẽ.
Tham khảo
sửa- "được", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)