have
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- (trọng âm) IPA: /ˈhæv/
- (không trọng âm) IPA: /ˈhəv/, /əv/, /ə/
Âm thanh (Anh) (tập tin) Âm thanh (Mỹ) (tập tin)
Ngoại động từ sửa
have (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn has, phân từ hiện tại having, quá khứ đơn và phân từ quá khứ had)
- Có.
- to have nothing to do
- không có việc gì làm
- (+ from) Nhận được, biết được.
- to have news from somebody
- nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
- Ăn; uống; hút.
- to have breakfast — ăn sáng
- to have some tea — uống một chút trà
- to have a cigarette — hút một điếu thuốc lá
- Hưởng; bị.
- to have a good time — được hưởng một thời gian vui thích
- to have a headache — bị nhức đầu
- to have one's leg broken — bị gây chân
- Cho phép; muốn (ai làm gì).
- I will not have you say such things — tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
- Biết, hiểu; nhớ.
- to have no Greek — không biết tiếng Hy-lạp
- have in mind that... — hãy nhớ là...
- Nói, cho là, chủ trương; tin chắc là.
- he will have it that... — anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
- Thắng, thắng thế.
- the ayes have it — phiếu thuận thắng
- I had him there — tôi đã thắng hắn
- (Nghĩa đen, nghĩa bóng) Tóm, nắm, nắm chặt.
- to have somebody by the throat — bóp chặt cổ ai
- I have it! — (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
- Sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...).
- to have one's luggage brought in — bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
- (Từ lóng) Bịp, lừa bịp.
- you were had — cậu bị bịp rồi
Từ dẫn xuất sửa
Thành ngữ sửa
- to have at: Tấn công, công kích.
- to have on:
- to have up:
- had better: Xem better
- had rather: Như had better
- have done!: Ngừng lại!, thôi!
- to have it out:
- to have nothing on someone:
- he has had it:
Trợ động từ sửa
have trợ động từ /ˈhæf/
- Đã.
Danh từ sửa
have (số nhiều haves)
Thành ngữ sửa
Chia động từ sửa
have
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to have | |||||
Phân từ hiện tại | had | |||||
Phân từ quá khứ | having | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | have | have hoặc hast¹ | has hoặc hath¹ | have | have | have |
Quá khứ | had | had hoặc hadst¹ | had | had | had | had |
Tương lai | will/shall² have | will/shall have hoặc wilt/shalt¹ have | will/shall have | will/shall have | will/shall have | will/shall have |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | have | have hoặc hast¹ | have | have | have | have |
Quá khứ | had | had | had | had | had | had |
Tương lai | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have | were to have hoặc should have |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | have | — | let’s have | have | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "have", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)