heo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛw˧˧ | hɛw˧˥ | hɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛw˧˥ | hɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaheo
- Đphg Lợn.
- Nói toạc móng heo. (tục ngữ)
- (Khí hậu học) Hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông.
- Trời heo.
- Heo đường leo lên ngọn. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "heo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)