này
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤j˨˩ | naj˧˧ | naj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naj˧˧ |
TP.Hồ Chí Minh |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Phó từ sửa
này
Đại từ sửa
này
- Nói người hoặc vật ở gần.
- Này là em ruột, này là em dâu (Truyện Kiều)
- Từ đặt sau một danh từ để chỉ thời gian hiện tại, người hoặc sự vật ở gần chỗ mình đương đứng, người hoặc sự vật mình đang nói đến.
- Giờ phút này.
- Anh này.
- Ngọn núi này.
- Việc này.
Thán từ sửa
này
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "này". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)