tra
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửatra
- Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây.
- Tra ngô.
- Tra hạt vừng.
- Cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn.
- Tra muối vào canh.
- Tra thuốc đau mắt.
- Tra dầu mỡ cho máy.
- Tra gạo vào nồi thổi cơm.
- Cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó.
- Tra gươm vào vỏ.
- Tra mộng tủ.
- Tra cán dao.
- Tra chân vào cùm.
- Lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh.
- Tra kíp nổ.
- Áo chưa tra cổ.
- Truy hỏi gắt gao hoặc dọa dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật.
- Phải tra cho ra.
- Tra bắt phải khai.
- Tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống.
- Tra nghĩa từ trong từ điển.
- Tra thư mục.
- Tra sổ.
- Bảng tra theo vần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)