quạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːʔt˨˩ | kwa̰ːk˨˨ | waːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːt˨˨ | kwa̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaDanh từ
sửaquạt
- Đồ dùng để quạt, thiết bị tạo ra gió (thường với mục đích làm mát).
- Quạt điện.
- Quạt nan.
- Thằng Bờm có cái quạt mo/Phú ông xin đổi ba bò chín trâu (Ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaːt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaːt̚˩˧]
Danh từ
sửaquạt
- quạt.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Thổ
sửaDanh từ
sửaquạt
- quạt.