Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tỏ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɔ̰
˧˩˧
tɔ
˧˩˨
tɔ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɔ
˧˩
tɔ̰ʔ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𤏣
:
rõ
,
tỏ
,
tôi
,
thui
𤍄
:
tỏ
𤍊
:
rõ
,
tờ
,
tỏ
訴
:
tố
,
tỏ
,
tò
,
túa
祖
:
tổ
,
tỏ
,
chỗ
𤇚
:
tỏ
𤑟
:
rõ
,
tỏ
,
sỗ
,
rỡ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tô
to
tố
tơ
tớ
tô
tổ
tộ
tờ
tợ
Tính từ
tỏ
Sáng rõ
,
soi
rõ
(thường nói về ánh trăng, ánh đèn).
Trăng
tỏ
.
Khêu
tỏ
ngọn đèn.
Sáng chưa
tỏ
mặt người.
(
Id.
)
. (Mắt, tai người già cả) vẫn
còn
tinh
,
còn
nhìn
,
nghe
được
rõ
.
Mắt ông cụ còn
tỏ
lắm.
Còn
tỏ
tai nên cứ nghe rõ mồn một.
Động từ
sửa
tỏ
Hiểu
rõ
,
biết
rõ
.
Chưa
tường
mặt
tên
.
Trong nhà chưa
tỏ
ngoài ngõ đã tường (tục ngữ).
Bộc lộ
,
giãi bày
cho
người
khác
biết
rõ
.
Tỏ
nỗi niềm tâm sự.
Tỏ
tình.
Biểu hiện
ra
bằng
cử chỉ
,
nét mặt
, v. V., cho
người
khác
thấy
rõ
.
Tỏ
thái độ đồng tình.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tỏ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[tɔ˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[tɔ˨˦]
Danh từ
sửa
tỏ
bệnh
đau
mắt
đỏ
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên