Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩tɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tỏ

  1. Sáng rõ, soi (thường nói về ánh trăng, ánh đèn).
    Trăng tỏ.
    Khêu tỏ ngọn đèn.
    Sáng chưa tỏ mặt người.
  2. (Id.) . (Mắt, tai người già cả) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được .
    Mắt ông cụ còn tỏ lắm.
    Còn tỏ tai nên cứ nghe rõ mồn một.

Động từ

sửa

tỏ

  1. Hiểu , biết . Chưa tường mặt tên.
    Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tục ngữ).
  2. Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết .
    Tỏ nỗi niềm tâm sự.
    Tỏ tình.
  3. Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v. V., cho người khác thấy .
    Tỏ thái độ đồng tình.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tỏ

  1. bệnh đau mắt đỏ.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên