chi
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ | ʨi˧˥ | ʨi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ | ʨi˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chi”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
chi
- Chân hoặc tay của động vật có xương sống.
- Hai chi trước của ngựa.
- Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi.
- (Chm.) Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài.
- Các loài trong cùng một chi.
- Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, dùng kết hợp với mười can trong lịch pháp cổ truyền của Trung Quốc.
Đồng nghĩa Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
chi
- Như gì
- Có cần chi.
Phó từ Sửa đổi
chi
- Như gì
Động từ Sửa đổi
chi
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "chi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ý Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
chi
- Ai.