mỉa mai
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ mỉa
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mḭə˧˩˧ maːj˧˧ | miə˧˩˨ maːj˧˥ | miə˨˩˦ maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miə˧˩ maːj˧˥ | mḭʔə˧˩ maːj˧˥˧ |
Tính từ
sửamỉa mai
- Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ.
- Thật là mỉa mai khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
Dịch
sửaĐộng từ
sửamỉa mai
- Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu.
- Khen mỉa mai.
- Giọng mỉa mai.
- Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mỉa mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)