Chữ Latinh sửa

 
U+1ECC, Ọ
LATIN CAPITAL LETTER O WITH DOT BELOW
Thành phần:O [U+004F] + ◌̣ [U+0323]

[U+1ECB]
Latin Extended Additional
[U+1ECD]

Mô tả sửa

(chữ thường )

  1. Chữ O viết hoa với dấu nặng ◌̣ (dấu chấm dưới).

Xem thêm sửa

Tiếng Việt sửa

Tra từ bắt đầu bởi

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ̰ʔ˨˩ɔ̰˨˨ɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔ˨˨ɔ̰˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Âm tiết sửa

  1. Âm tiết kết hợp hạn chế.

Mô tả sửa

  1. Ký tự O viết hoa với dấu nặng ◌̣ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Hạ, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1112
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II tr. 169
  3. Hội Khai Trí Tiến Đức (1931) Việt-Nam Tự-điển[1], Hà Nội: nhà in Trung-Bắc Tân-Văn, bản gốc [2] lưu trữ ngày 19 tháng 01 năm 2022


Tiếng Cơ Tu sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự o viết thường với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Cơ Tu.
    ĐONG VẢCHO MƯỢN

Tham khảo sửa

  1. Nguyễn Đăng Châu (2023) Tiếng Cơ Tu

Tiếng Edo sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Edo.
    baVua Benin

Đại từ sửa

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít: ông ta, cô ấy, nó...
    gbe ẹwe.Ông ta giết con dê.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Rebecca N. Agheyisi (1986) An Ẹdo-English Dictionary, Benin City: Ethiope Publishing Corporation, tr. 117

Tiếng Ibibio sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ibibio.
    BỌỌRTRẢ LỜI

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Elaine Marlowe Kaufman (1972) Ibibio Dictionary. Final Report., tr. 368
  2. Udọinyang, Mfọn and K. David Harrison (2013), Ibibio Talking Dictionary, , Living Tongues Institute for Endangered Languages

Tiếng Igala sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Igala, gọi là chữ ọ́ọ̀.
    dẹThợ săn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kigala online (2019) Vocabulary

Tiếng Igbo sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Igbo.
    nịchathành phố Onitsha

Đại từ sửa

(dạng độc lập ya)

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít: ông ta, cô ấy, nó...
    na achọ di ya.Bà ta tìm chồng mình.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Nicholas Awde & Onyekachi Wambu (1999) Igbo-English, English-Igbo dictionary and phrasebook, New York: Hippocrene Books, tr. 52

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự O viết hoa với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Mã Liềng.
    RCHRUỘT

Tiếng Nùng sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự O viết hoa với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Nùng.
    ĐOCXƯƠNG (Nùng Inh)

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự O viết hoa với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản tiếng Tày.
    NTCÂY NGÁI

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[3][4]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên


Tiếng Turk Khorasan sửa

Mô tả sửa

  1. Ký tự o viết hoa với dấu chấm dưới ◌̣ trong văn bản chữ Latinh tiếng Turk Khorasan.
    ttïzSố 30

Tiếng Yoruba sửa

 
Wikipedia tiếng Yoruba có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ thường )

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Yoruba, gọi là chữ ọ́.
    basông Ọba

Đại từ sửa

  1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, bay, cậu,...

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language (bằng tiếng Anh), Washington: Smithsonian Institution, tr. 64