hãy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔaj˧˥ | haj˧˩˨ | haj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰j˩˧ | haj˧˩ | ha̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửahãy
- Vẫn, đang còn tiếp diễn.
- Trời hãy còn mưa .
- Khoai hãy còn sống, chưa chín.
- Từ đứng đầu hoặc giữa một mệnh đề để biến nó thành thức mệnh lệnh; dùng để ra lệnh.
- Anh hãy cẩn thận .
- Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hãy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)