hãy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
hãy
- Vẫn, đang còn tiếp diễn.
- Trời hãy còn mưa .
- Khoai hãy còn sống, chưa chín.
- Từ đứng đầu hoặc giữa một mệnh đề để biến nó thành thức mệnh lệnh; dùng để ra lệnh.
- Anh hãy cẩn thận .
- Hãy làm xong rồi hẵng ngủ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hãy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)