nhớ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəː˧˥ | ɲə̰ː˩˧ | ɲəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəː˩˩ | ɲə̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhớ
- Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm.
- Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm / Thương nhau xin nhớ lời nhau. (Truyện Kiều)
- Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại.
- Nhớ cảnh cũ / Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)
- Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân.
- 8 và 4 là 12, viết 2 nhớ 1.
Thán từ
sửanhớ
- (Khẩu ngữ) Nhé (hàm ý thân mật).
- Thế thôi nhớ!
Dịch
sửa- ghi được trong trí tuệ
- Tiếng Anh: to remember, to recall
- Tiếng Hà Lan: zich herinneren
- Tiếng Nga: вспоминать (vspominát’) (chưa hoàn thành), вспомнить (vspómnit’) (hoàn thành)
- tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt
- Tiếng Pháp: manquer (người hoặc vật nhớ được ở chủ thể, người mà nhớ ở khách thể)
- Tiếng Tây Ban Nha: echar de menos, extrañar (Mỹ Latinh)
Tham khảo
sửa- "nhớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)