phía
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
phía
- Vị trí, khoảng không gian được xác định bởi một hệ quy chiếu nhất định, trong sự đối lập hoặc tương quan với các vị trí, hướng thuộc cùng một hệ quy chiếu hay một hệ quy chiếu khác.
- Phía trước mặt.
- Phía ngoài đường.
- Phía bên kia sông.
- Tập thể người có chung những đặc điểm nhất định, đối lập với những tập thể khác.
- Ý kiến các phía trong hội nghị không thống nhất với nhau .
- Phía nhà trai, phía nhà gái đều hài lòng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phía", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)