Ă
Chữ Latinh sửa
|
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ă
Tiếng Việt sửa
Tra từ bắt đầu bởi | |||
Ă |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a˧˧ | a˧˥ | a˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
a˧˥ | a˧˥˧ |
Chữ cái sửa
Ă
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ă
Tiếng Khmer sửa
Chữ cái sửa
Ă
Tiếng Mã Lai sửa
Chữ cái sửa
Ă
- (cũ) Chữ cái thứ hai ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh 1927 – 1972 của Mã Lai, từ năm 1972 thay bằng a.
Xem chữ viết thường ă.
Tiếng Mường sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
Ă
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa
- BẲM ― MẮM
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ă
Tham khảo sửa
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
Mô tả sửa
Ă
Tiếng Polabia sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɐ/
Liên từ sửa
Ă
- và.
Chữ cái sửa
Ă
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ă
Tiếng Rumani sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ə/
Chữ cái sửa
Ă
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ă