chim
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaChữ Nôm
Danh từ

chim
- Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo.
- Chim bay.
- Chim hót.
- Chim có cánh, cá có vây. (tục ngữ)
- Tổ chim.
- (Thông tục) Dương vật của đàn ông.
- (Lóng, miền Nam Việt Nam) Bộ phận sinh dục của nữ giới (ít dùng).
Dịch
sửađộng vật lông vũ, thường bay lượn
|
dương vật