chim
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨim˧˧ | ʨim˧˥ | ʨim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨim˧˥ | ʨim˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ciim.
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửachim
- Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo.
- Chim bay.
- Chim hót.
- Chim có cánh, cá có vây. (tục ngữ)
- Tổ chim.
- (Thông tục) Dương vật của đàn ông.
- (Lóng, miền Nam Việt Nam) Bộ phận sinh dục của nữ giới (ít dùng).
Dịch
sửađộng vật lông vũ, thường bay lượn
|
dương vật
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửaTiếng Chu Ru
sửaDanh từ
sửachim
- chim.
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửachim
- Chim.
Tiếng Pọng
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachim
- chim.
Tiếng Thổ
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachim
- (Cuối Chăm) chim.