Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
han˧˥ha̰ŋ˩˧haŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
han˩˩ha̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Đại từ

sửa

hắn

  1. Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật.
    Hắn lại vác xác đến đây lần nữa .
    Lâu nay hắn ít về nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa