Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ ɓaːw˧˧ɓiə̰k˩˧ ɓaːw˧˥ɓiək˧˥ ɓaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ ɓaːw˧˥ɓiə̰t˩˧ ɓaːw˧˥˧

Phó từ sửa

biết bao

  1. Tổ hợp biểu thị một số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là nhiều lắm, cao lắm.
    hạnh phúc biết bao!
    "Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm." (TKiều)

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Biết bao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam