Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təːj˧˥
tə̰ːj˩˧təːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːj˩˩tə̰ːj˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tới

  1. Sắp đến.
    Tuần tới.
    Tôi sẽ xuống tàu ở ga tới.

Động từ sửa

tới

  1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi.
    Tàu tới ga lúc tám giờ.

Giới từ sửa

tới

  1. Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian.
    Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách.
  2. Một điểm xác định dùng làm mốc trong thời gian hay trong không gian.
    Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn.
    Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi thăm đường.
    Đọc báo tới khuya mà vẫn chưa buồn ngủ.
    Đạp tới ba mươi cây số vẫn chưa phải nghỉ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa