tới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təːj˧˥ | tə̰ːj˩˧ | təːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təːj˩˩ | tə̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatới
- Sắp đến.
- Tuần tới.
- Tôi sẽ xuống tàu ở ga tới.
Động từ
sửatới
Giới từ
sửatới
- Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian.
- Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách.
- Một điểm xác định dùng làm mốc trong thời gian hay trong không gian.
- Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn.
- Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi thăm đường.
- Đọc báo tới khuya mà vẫn chưa buồn ngủ.
- Đạp tới ba mươi cây số vẫn chưa phải nghỉ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)