Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
moʔoj˧˥moj˧˩˨moj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mo̰j˩˧moj˧˩mo̰j˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

mỗi

  1. Một trong những đơn vị của một tập thể, tách riêng ra.
    Mỗi bàn bốn người.
    Mỗi ngày đi được mười lăm cây số.
    Mỗi năm, mỗi tuổi, mỗi già, chẳng lo liệu trước ắt là lụy sau. (ca dao)

Tham khảo

sửa